36 Phím tắt cơ bản trong Illustrator – Phần 2

by admininss
36 Phím tắt cơ bản trong Illustrator – Phần 2

MONG RẰNG NHỮNG PHÍM TẮT NÀY GIÚP ANH EM SẼ THAO TÁC THUẬN TIỆN VÀ NHANH CHÓNG HƠN.

Nhóm phím tắt trong illustrator – menu View

  • 35. CTRL + Y – Outline : Chế độ xem đường outline, có nghĩa rằng phần mềm sẽ loại bỏ toàn bộ màu fill và stroke (ở chế độ preview).
  • 36. CTRL+Shift+Alt+Y – Overprint Preview : Cho phép xem trước file thiết kế trước khi thực hiện in.
  • 37. CTRL + Atl+Y – Pixel Preview : Hiển thị chế độ quan sát đối tượng ở dạng pixel thay vì vector.
  • 38. CTRL + + – Zoom In : Phóng lớn vùng làm việc trong illustrator.
  • 39. CTRL + – – Zoom Out : Thu nhỏ vùng làm việc.
  • 40. CTRL + 0 – Fit Arboard in Window : Đưa trang giấy về giữa màn hình.
  • 41. CTRL + Alt + 0 – Fit All in Window : Đưa toàn bộ vùng làm việc trong illustrator về vừa với màn hình máy tính.
  • 42. CTRL + shift + H – Show/hide Arthoards : Bật/ tắt vùng nháp trang giấy.
  • 43. CTRL + Shift+ B – Show/hide Bounding Box : Bật/tắt khung tranfrom (khung phóng to thu nhỏ đối tượng).
  • 44. CTRL +SHIFT + D – Show/hide transparency Grid : Bật/tắt lưới trong suốt.
  • 45. CTRL+ALT+G – Show/hide Gradient Annotator : Bật/tắt thanh điều chỉnh màu.
  • 46. CTRL+U – Smart Guides : Bật tắt chế độ tự động bắt dính bắt dính đối tượng trong AI.
  • 47. CTRL+” – Show Grid : Bật lưới chế độ xem dạng lướiGrid.
  • Tổ hợp phím tắt trong menu Object

  • 48. Ctrl+D – Transform Again : Thực hiện lặp đi lặp lại bước vừa thực hiện ngay trước đó.
  • 49. Ctrl+Alt+shift+D – Transform Each… : Bảng điều chỉnh quản lý lệnh copy và di chuyển trong AI.
  • 50. CTRL + 2 – Lock Object : Thực hiện khoá đối tượng hoặc nhóm đối tượng được chọn.
  • 51. Ctrl+Alt + 2 – Unlock Object : Thực hiện mở khoá toàn bộ các đối tượng trong AI.
  • 52. Ctrl + shift + ] – Bring to Front : Đưa một đối tượng lên trên cùng trong layer.
  • 53. Ctrl + shift+ [ – SendTo Back : Đẩy đối tượng xuống dưới cùng.
  • 54. Ctrl + [ – Bring Forward : Đẩy đối tượng lên môt đối tượng kề nó trong layer.
  • 55. Ctrl + ] – Send Backward : Đẩy đối tượng xuống dưới một đối tượng liền kề nó trong layer.
  • 56. Alt + Ctrl + B – Make Blend – Áp dụng lệnh Blend cho 2 hay nhiều đối tượng được chọn trong AI.
  • 57. Alt + Shift + Ctrl + B – Release Blend : Hủy lệnh Blend đã áp dụng cho các đối tượng.
  • 58. Ctrl + 7 – Make Clipping Mask : Lệnh lồng ghép đối tượng hoặc hình vào trong 1 đối tượng khác.
  • 59. Ctrl + 8 – Make Compound Path : Hợp nhất các đối tượng được chọn thành một đối tượng duy nhất.
  • 60. Shift + Ctrl + M – Move : Di chuyển tới 1 điểm.
  • Các lệnh tắt trong menu Edit

  • 61. Ctrl+Z – Undo : Quay lại các bước trước đó (số bước tuỳ vào cài đặt)
  • 62. Ctrl+X – Cut : Cắt và lưu một đối tượng vào bộ nhớ tạp
  • 63. Ctrl+F – Paste in Front : Dán đối tượng được coppy lên trên của đối tượng được chọn (Vị trí trong layer)
  • 64. Ctrl+B – Paste in Back : Dán đối tượng được coppy xuống dưới đối tượng được chọn ( vị trí trong layer).
  • 65. Shift+Ctrl+V – Paste in Place : Dán lên đối tượng nhúng
  • 66. Alt+Shift+Ctrl+V – Paste on All Artboards : Dáng đối tượng trực tiếp vừa với kích thước trang giấy
  • 67. Ctrl+I – Check Spelling : Thực hiện kiểm tra chính tả tự động trong illustrator
  • 68. Shift+Ctrl+K – Color Settings : Thực hiện các thiết lập về màu sắc trong illsutrator
  • 69. Alt+Shift+Ctrl+K – Keyboard Shortcuts : Thực hiện gọi ra bảng quản lý thay đổi các tổ hợp phím tắt
  • 70. Ctrl+K – Preferences General : Thực hiện mở ra bảng quản lý chung các thuộc tính của phần mềm illustrator.
  • Related Posts

    Leave a Comment